Bài giảng Toán Lớp 6 (Kết nối tri thức) - Bài 19: Hình chữ nhật. Hình thoi. Hình bình hành. Hình thang cân (Tiết 5)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 6 (Kết nối tri thức) - Bài 19: Hình chữ nhật. Hình thoi. Hình bình hành. Hình thang cân (Tiết 5)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_6_ket_noi_tri_thuc_bai_19_hinh_chu_nhat_h.pptx
Nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 6 (Kết nối tri thức) - Bài 19: Hình chữ nhật. Hình thoi. Hình bình hành. Hình thang cân (Tiết 5)
- MÔN: TOÁN 6
- Trò chơi NHANH TAY –NHANH MẮT • Nội dung: Quan sát và xếp đúng hình vào tên của chúng • Thời gian: 1 phút • Hình thức: Hoạt động nhóm (Lớp chia thành 6 nhóm)
- Hình 1 Hình 3 Hình 2 Hình 4 Hình chữ Hình thoi Hình tamgiác Hình lục giác nhật Hình 3 Hình 1 Hình 4
- TIẾT 5 - BÀI19: HÌNH CHỮ NHẬT. HÌNH THOI. HÌNH BÌNH HÀNH. HÌNH THANG CÂN. (tiết 2)
- 1010 1010 99 99 88 88 77 77 66 66 Vẽ hình thoi ABCD có cạnh 3 cm theo hướng dẫn sau: 55 55 44 b) Cách vẽ hình thoi 344 Vẽ đoạn thẳng AB = 3 cm. A cm D Vẽ đường thẳng đi qua B. Xác định điểm C33 trên đường thẳng Thực hành 2: 33 Bước 1: đó sao cho BC = 3cm. 3 22 Vẽ đường thẳng đi qua C và songcm song22 với cạnh AB. Vẽ Bước 2: 3 đường thẳng đi qua A và song song với cạnh BC.cm 11 Bước 3: Hai đường thẳng này cắt nhau tại1 1 D ta được B hình thoi ABCD. 3 Bước 4: C cm 11 22 33 44 55 66 77 88 99 1010
- 2 Em hãy kiểm tra lại xem hình vừa vẽ xem các cạnh có bằng nhau không? A B D C
- 3 Gấp, cắt hình thoi từ tờ giấy hình chữ nhật theo hướng dẫn sau. Bước 1. Gấp đôi tờ giấy, sau đó gập đôi một lần nữa sao cho xuất hiện một góc vuông với cạnh là các nếp gấp. Bước 2. Vẽ một đoạn thẳng nối hai điểm tuỳ ý trên hai cạnh của góc vuông. Bước 3. Dùng kéo cắt theo hai đoạn thẳng vừa vẽ rồi mở ra, ta được một hình thoi
- Dùng compa để vẽ hình thoi: Vẽ hình thoi ABCD có cạnh bằng 3 cm. B 3 3 cm cm A C 3 8 9 10 0 7 cm 5 6 3 3 4 1 2 cm D
- Vận dụng Em hãy vẽ đường trang trí theo mẫu dưới đây rồi tô màu tuỳ ý. 3. HÌNH BÌNH HÀNH a) Một số yếu tố cơ bản của hình bình hành HĐ5 Hình bình hành có trong hình ảnh nào dưới đây ( H.4.11)?
- a) b) c) Em hãy tìm một số hình ảnh khác của hình bình hành trong thực tế. Hoạ tiết trang trí thảm Hoạ tiết vẽ móng Gạch ốp tường
- HĐ6 Quan sát hình bình hành ở hình 4.12a. Hai cạnh kề A B Đỉnh Đường O chéo Góc D C Hai cạnh Hình 4.10b đối Nêu tên các đỉnhđỉnh, cạnhcạnh, đườngđường chéochéo của hình thoi ABCD 1 (H.4.10b) § Đỉnh: A, B, C, D § Cạnh: AB, BC, CD, DA § Đường chéo: AC, BD.
- 1 Đo và so sánh độ dài các cạnh đối của hình bình hành ABCD 2 Đo và so sánh OA với OC, OB với OD Các cạnh đối bằng nhau OA = OB; OC = OD 1010 99 0 0 A B 88 77 10 1 9 1 8 9 0 66 6 7 O 4 5 2 3 55 2 2 2 0 1 0 44 1 33 3 3 Điểm O trong 2 00 22 3 C hình còn được 4 4 D 1Hình1 4.12b 4 gọi là trung điểm 5 của AB và AC 5 5 6 7 6 6 8 9 7 7 10 8 8 9 9 10 10
- 3 Các cạnh đối của hình bình hành ABCD có song song với nhau hay không? A B D C Các cạnh đối song song với nhau
- 4 Cắt giấy và xếp lại để kiểm tra xem các góc đối của hình bình hành ABCD có bằng nhau không? Các góc đối bằng nhau
- Nhận xét Trong hình bình hành: - Các cạnh đối bằng nhau. - Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. - Các cạnh đối song song với nhau. - Các góc đối bằng nhau.
- Thực hành 3 Vẽ hình bình hành ABCD có AB 5 cm, BC = 3 cm theo hướng dẫn sau : Bước 1: Vẽ đoạn thẳng AB = 5cm. Bước 2: Vẽ đường thẳng đi qua B.Trên đường thẳng đó lấy điểm C sao cho BC = 3 cm. Bước 3: Vẽ đường thẳng đi qua A và song song với BC, đường thẳng qua C và song song với AB. Hai đường này cắt nhau tại D, ta được hình bình hành ABCD. 0 D 0 C 1 1 2 2 3 cm 3 3 4 A 4 B 5 8 99 1010 5 5 7 8 00 cm 66 7 44 55 22 33 6 11 6 7 7 8 8 9 9 10 10
- Cách khác để vẽ hình bình hành A B D C
- Bài tập Bài 4.10: Vẽ hình thoi có cạnh bằng 4cm. 4 cm D A 0 4 cm 1 4 cm 2 3 1 C 11 22 33 00B 4 cm 33 44 4 55 6 4 66 77 88 99 1010 5 6 7 8 9 10
- Bài 4.11: Vẽ hình bình hành có một cạnh bằng 6 cm, một cạnh bằng 3 cm. 0 D 0 C 1 1 2 2 3 cm 3 3 4 A 6 4 B 9 10 cm 8 9 10 0 6 7 8 9 5 7 0 5 5 7 0 3 4 5 6 1 2 3 4 1 2 6 6 7 7 8 8 9 9 10 10

